Tổng chi phí để lắp đặt một thang máy gia đình
Thông thường để lắp đặt hoàn thiện một thang máy gia đình, chủ đầu tư cần phải chuẩn bị 3 loại chi phí sau:
- Chi phí hoàn thiện hố thang
- Chi phí lắp đặt thang máy cơ bản
- Chi phí cho nội thất & ngoại thất thang máy theo yêu cầu của chủ nhà (chủ đầu tư)
Các nhân tố ảnh hưởng đến giá thang máy hiện nay
- Chủng loại thang máy: Sử dụng loại thang máy Liên Doanh (lắp ráp tại Việt Nam) có các linh kiện nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Thái Lan, Đức, Hàn Quốc, Đài Loan, …
- Loại thang máy nhập khẩu nguyên chiếc: Toàn bộ thang máy sẽ được nhập khẩu nguyên chiếc đồng bộ từ các nước về như Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc, Thái Lan, …
- Sử dụng thang máy có phòng máy hoặc không có phòng máy (loại thang máy không có phòng máy sẽ có mức giá cao hơn so với loại thang có phòng máy)
- Lượng trọng tải: Đây là một nhân tố rất quan trọng ảnh hưởng nhiều đến giá thang máy do có sự thay đổi của động cơ máy kéo, cáp tải, nguồn điện chính, kích thước cabin thang máy, …
- Kích thước hố thang: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến diện tích cabin kéo theo tải trọng cũng bị ảnh hưởng vì nếu kích thước nhỏ sẽ không thể chứa được nhiều khách hoặc hàng hóa
- Tốc độ vận hành: Tùy thuộc vào loại thang tải khách, tải hàng, tải thực phẩm mà vận tốc vận hành khác nhau từ 30 m/ph -> 120m/ph tất nhiên tốc độ càng cao thì giá thành cũng càng cao vì cần độ chính xác và bền bỉ hơn đối với tất cả các linh kiện.
- Số tầng và số lượng điểm dừng Stops : Thêm 1 tầng hoặc thêm 1 điểm dừng đồng nghĩa là thêm phải thêm cửa tầng, Buton, tăng kích thước cáp tải, tăng công suốt máy kéo
Giá thang máy gia đình hiện nay khoảng bao nhiêu?
Giá thang máy gia đình: Tầm 270 triệu - 325 triệu
Báo giá thang máy gia đình lồng kính: 305 triệu - 345 triệu
Báo giá thang máy gia đình loại nhỏ thang inox: 300 triệu - 325 triệu
Bảng giá thang máy gia đình loại mini lồng kính: 305 triệu - 335 triệu
Giá của thang máy gia đình tùy theo nhãn hiệu (liên doanh hay nhập nguyên kiện, Schindler, Fuji…), loại thang (loại nhỏ hay lớn, bao nhiêu điểm dừng) và nhà cung cấp mà giá giao động từ 300.000.000 VNĐ - 800.000.000 VNĐ.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá thang máy gia đình tại Thang Máy Đại Lộc Phát:
STT |
LOẠI THANG |
ĐƠN GIÁ |
ĐẶC TÍNH |
|
01 |
GIA ĐÌNH 300KG – 350KG PL300KG – 4S –CO600- 60m/p |
LOẠI CÓ PHÒNG MÁY |
305tr – 330tr |
*Thang máy mini gia đình : PL 300kg + Mã hiệu : PL 300- CO600 đến CO800 – 60m/p – 4S. – Tải trọng 300 kg – 350kg , – 04 điểm dừng – Tốc độ 60m/ph, – Hệ thống điều khiển VVVF FUJI, PLC Mitsubishi,… – Máy kéo : Mitsubishi (Thái Lan, Nhật Bản), Montanari (Ý), Fuij (Nhật Bản),… – Cửa tầng : Inox sọc nguyễn – Cabin Inox sọc nhuyễn + Inox gương (Inox 304 nhập) – Kích thước giếng thang nhỏ nhất (rộng 1300mm x dài 1500mm) – Kích thước Carbin (rộng 900mm x dài 1000mm) |
LOẠI KHÔNG PHÒNG MÁY |
310tr – 335tr |
|||
02 |
GIA ĐÌNH 450KG – 500KG PL.450KG – 4S –CO700- 60m/p |
LOẠI CÓ PHÒNG MÁY |
LIÊN HỆ 0917338479 |
*Thang máy gia đình :PL 450kg + Mã hiệu : PL 450- CO700 – 60m/p- 4S. – Tải 450 kg, 500kg , – 04 điểm dừng – Tốc độ 60m/ph, – Hệ thống điều khiển VVVF FUJI, PLC Mitsubishi,… – Máy kéo : Mitsubishi (Thái Lan, Nhật Bản), Montanari (Ý), Fuij (Nhật Bản),… – Cửa tầng : Inox sọc nguyễn – Carbin Inox sọc nhuyễn + Inox gương (Inox 304 nhập) – Kích thước giếng thang nhỏ nhất (rộng 1500mm x dài 1600mm) – Kích thước Carbin (rộng 1100mm x dài 1100mm) |
LOẠI KHÔNG PHÒNG MÁY |
LIÊN HỆ |
|||
03 |
GIA ĐÌNH 650KG PL.630KG – 4S –CO800- 60m/p Loại có phòng máy Loại không phòng máy |
LOẠI CÓ PHÒNG MÁY |
LIÊN HỆ 0917338479 |
*Thang máy gia đình : PL 650kg + Mã hiệu : PL 630 – CO800 – 60m/p – 4S. – Tải 630 kg, – 04 điểm dừng, – Tốc độ 60m/ph, – Hệ thống điều khiển VVVF FUJI, PLC Mitsubishi, – Máy kéo : Mitsubishi (Thái Lan, Nhật Bản), Montanari (Ý), Fuij (Nhật Bản),… – Cửa tầng : Inox sọc nguyễn – Carbin Inox sọc nhuyễn + Inox gương (Inox 304 nhập) – Kích thước giếng thang nhỏ nhất (rộng 1700mm x dài 1600mm) – Kích thước Carbin (rộng 1200mm x dài 1100mm) |